TIN MỚI

ẢNH

LINH TINH

VIDEO

Monday, March 24, 2014

Phương pháp học tiếng trung dễ nhớ mà hiệu quả

Học tiếng Trung

Hiện nay trên các diễn đàn có rất nhiều các bài viết trao đổi kinh nghiệm về  phương pháp học tiếng Trung  làm sao để hiệu quả nhất. Nhưng có nhiều bạn lên trên đó post các câu hỏi lên rồi ném đấy chả thấy quay lại để lấy câu trả lời dẫn đến nhiều TOPIC nhàm chán và kết quả đạt được không cao. Do hiểu được tâm lí của các bạn sinh viên hay những người mới bắt đầu hoc tieng Trung, nay tôi xin đưa ra phương pháp học tiếng Trung làm sao để dễ nhớ nhất. Phương pháp của tôi là học theo kiểu phải tư duy chứ không phải kiểu học thuộc lòng. Khi mà bạn biết được những từ đầu tiên thì bạn có thể tự suy diễn ra được những từ tiếp theo của tiếng Trung.  Và sau đây là Cách học tiếng trung dễ nhớ nhất 
Phương pháp học tiếng trung dễ nhớ mà hiệu quả


Đầu tiên là việc nhớ 214 bộ chữ hán cơ bản , ý nghĩa của các bộ
1 Nét
1. 一 nhất => số một
2. 〡 cổn => nét sổ
3. 丶 chủ => điểm, chấm
4. 丿 phiệt => nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất => vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết => nét sổ có móc
*********************************
2 Nét
7. 二 nhị => số hai
8. 亠 đầu => (không có nghĩa)
9. 人 nhân (亻) => người
10. 儿 nhân => người
11. 入 nhập => vào
12. 八 bát => số tám
13. 冂 quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch => trùm khăn lên
15. 冫 băng => nước đá
16. 几 kỷ => ghế dựa
17. 凵 khảm => há miệng
18. 刀 đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực => sức mạnh
20. 勹 bao => bao bọc
21. 匕 chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương => tủ đựng
23. 匚 hệ => che đậy, giấu giếm
24. 十 thập => số mười
25. 卜 bốc => xem bói
26. 卩 tiết => đốt tre
27. 厂 hán => sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư => riêng tư
29. 又 hựu => lại nữa, một lần nữa
*********************************
3 Nét
30. 口 khẩu => cái miệng
31. 囗 vi => vây quanh
32. 土 thổ => đất
33. 士 sĩ => kẻ sĩ
34. 夂 trĩ => đến ở phía sau
35. 夊 truy => đi chậm
36. 夕 tịch => đêm tối
37. 大 đại => to lớn
38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử => con
40. 宀 miên => mái nhà mái che
41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu => nhỏ bé
43. 尢 uông => yếu đuối
44. 尸 thi => xác chết, thây ma
45. 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn => núi non
47. 巛 xuyên => sông ngòi
48. 工 công => người thợ, công việc
49. 己 kỷ => bản thân mình
50. 巾 cân => cái khăn
51. 干 can => thiên can, can dự
52. 幺 yêu => nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm => mái nhà
54. 廴 dẫn => bước dài
55. 廾 củng => chắp tay
56. 弋 dặc => bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ => đầu con nhím
59 彡 sam 1=> lông tóc dài
60. 彳 xích => bước chân trái
********************************
4 Nét
61. 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh
64. 手 thủ (扌)=> tay
65. 支 chi => cành nhánh
66. 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
69. 斤 cân => cái búa, rìu
70. 方 phương 9=> vuông
71. 无 vô => không
72. 日 nhật => ngày, mặt trời
73. 曰 viết => nói rằng
74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
75. 木 mộc => gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ => dừng lại
78. 歹 đãi => xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù => binh khí dài
80. 毋 vô => chớ, đừng
81. 比 tỷ => so sánh
82. 毛 mao B=> lông
83. 氏 thị => họ
84. 气 khí => hơi nước
85. 水 thuỷ (氵)=> nước
86. 火 hỏa (灬)=> lửa
87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ => cha
89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha => răng
93. 牛 ngưu ( 牜)=> trâu
94. 犬 khuyển (犭)=> con chó
**********************************
5 Nét
95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc => đá quý, ngọc
97. 瓜 qua => quả dưa
98. 瓦 ngõa => ngói
99. 甘 cam => ngọt
100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng => dùng
102. 田 điền => ruộng
103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch => bệnh tật
105. 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch => màu trắng
107. 皮 bì => da
108. 皿 mãnh => bát dĩa
109. 目 mục => mắt
110. 矛 mâu => cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên
112. 石 thạch => đá
113. 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu => vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa => lúa
116. 穴 huyệt => hang lỗ
117. 立 lập => đứng, thành lập
*******************************
6 Nét
118. 竹 trúc => tre trúc
119. 米 mễ 7C73 => gạo
120. 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu => đồ sành
122. 网 võng (罒, 罓) => cái lưới
123. 羊 dương => con dê
124. 羽 vũ (羽) => lông vũ
125. 老 lão => già
126. 而 nhi => mà, và
127. 耒 lỗi => cái cày
128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
129. 聿 duật => cây bút
130. 肉 nhục => thịt
131. 臣 thần => bầy tôi
132. 自 tự => tự bản thân, kể từ
133. 至 chí => đến
134. 臼 cữu => cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt => cái lưỡi
136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu => cái thuyền
138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo (艹) => cỏ
141. 虍 hô => vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng => sâu bọ
143. 血 huyết => máu
144. 行 hành => đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (衤) => áo
146. 襾 á => che đậy, úp lên
*******************************
7 Nét
147. 見 kiến (见) => trông thấy
148. 角 giác => góc, sừng thú
149. 言 ngôn => nói
150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ => con heo, con lợn
153. 豸 trãi => loài sâu không chân
154. 貝 bối (贝) => vật báu
155. 赤 xích => màu đỏ
156. 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
157. 足 túc => chân, đầy đủ
158. 身 thân => thân thể, thân mình
159. 車 xa (车) => chiếc xe
160. 辛 tân => cay
161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi
165. 釆 biện => phân biệt
166. 里 lý => dặm; làng xóm
*****************************
8 Nét
167. 金 kim => kim loại; vàng
168. 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (门) => cửa hai cánh
170. 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
171. 隶 đãi => kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ => mưa
174. 青 thanh (靑) => màu xanh
175. 非 phi => không
******************************
9 Nét
176. 面 diện (靣) => mặt, bề mặt
177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm => âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
182. 風 phong (凬, 风) => gió
183. 飛 phi (飞) => bay
184. 食 thực (飠, 饣) => ăn
185. 首 thủ => đầu
186. 香 hương => mùi hương, hương thơm
******************************
10 Nét
187. 馬 mã (马) => con ngựa
188. 骫 cốt => xương
189. 高 cao => cao
190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
194. 鬼 quỷ => con quỷ
*********************************
11 Nét
195. 魚 ngư (鱼) => con cá
196. 鳥 điểu (鸟) => con chim
197. 鹵 lỗ => đất mặn
198. 鹿 lộc => con hươu
199. 麥 mạch (麦) => lúa mạch
200. 麻 ma => cây gai
******************************
12 Nét
201. 黃 hoàng => màu vàng
202. 黍 thử => lúa nếp
203. 黑 hắc => màu đen
204. 黹 chỉ => may áo, khâu vá
******************************
13 Nét
205. 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh
207. 鼓 cổ => cái trống
208. 鼠 thử => con chuột
******************************
14 Nét
209. 鼻 tỵ => cái mũi
210. 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau
******************************
15 Nét
211. 齒 xỉ (齿, 歯) => răng
******************************
16 Nét
212. 龍 long (龙 ) => con rồng
213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa
******************************
17 Nét
214. 龠 dược => sáo 3 lỗ
Giao tiếp thật nhiều bằng tiếng Hán
Cách này có lẽ là thông dụng với các teen đang du học tại Trung Quốc hơn. Nếu như các bạn đã có điều kiện được học tập và sinh sống tại Trung Quốc thì hãy tận dụng triệt để cơ hội của mình để giao lưu thật nhiều với người Trung Quốc nhé. Vì khi bạn biến tiếng trung thành ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày của mình thì cũng đồng nghĩa đến một ngày tiếng trung sẽ thành câu cửa miệng của bạn khi bạn nghĩ đến một điều gì đấy và nói ra, lúc đó chứng tỏ bạn đã bắt đầu thành công rồi đấy...
Nhưng những teen không có điều kiện để học tập ở Trung Quốc thì cũng đừng buồn, vì các bạn cũng có thể hàng ngày nói chuyện với nhau bằng tiếng Hán, và như thế thì càng dễ dàng để có thể sửa được những lỗi sai của nhau nhỉ? Một cách cực kì hữu hiệu đấy! Tin mình hãy thử đi nhé!
Xem phim Trung Quốc và nghe thời sự, tin tức thật nhiều và tất nhiên là...xem bằng tiếng trung.
Thật may mắn vì bây giờ chúng ta đã không còn phải quá khó khăn để có thể tìm những bản phim Trung Quốc bằng tiếng Trung, hay muốn nghe tin tức từ những kênh của đài truyền hình Trung Quốc cũng thật dễ dàng. Chỉ cần tivi nhà bạn có truyền hình cáp và nhẹ nhàng ấn chuyển kênh qua CCTV4 hoặc lên google, gõ tên phim và search....
Nếu không bạn cũng có thể vào trực tiếp những trang web xem phim nổi tiếng của Trung Quốc như youku, 56 hay tudou....để tìm những bộ phim bạn yêu thích và “nghiền”, vừa được giải trí lại có thể học bài luôn, một công đôi việc, nhưng nhớ là khi xem phim thì nên đặt một cuốn từ điển ở bên cạnh, khi nào không nhớ từ nào thì tra ngay nhé.....
Chỉ cần xem xong một bộ phim (bằng tiếng Trung) thì bạn có thể kiểm tra lại ngay trình độ tingli (nghe) của mình, và chắc chắn rằng nó đã được cải thiện đáng kể đấy...Hãy cố gắng xem thật nhiều phim TQ bằng tiếng trung teen nhé !!!

Học tiếng Trung qua bài hát


Nếu như đã yêu thích tiếng trung thì chắc chắn rằng các bạn cũng sẽ yêu thích nhạc Hoa nhỉ. Nhưng không chỉ nghe không rùi để đấy đâu, nếu muốn học khá tiếng Trung thì các bạn nên nghe và tập hát theo, và nếu như có thể thì hãy cố gắng dịch được càng nhiều càng tốt ý nghĩa của những bài hát đó nhé.
Một mách nhỏ cho những teen yêu thích nhạc Hoa nè, các bạn có thể lên google và tìm phần mềm nghe nhạc Hoa “Kugou”, đây là một phần mềm khá chuyên dụng để nghe nhạc Hoa, bạn vừa có thể trực tiếp tại đó tìm bài hát và dowload về,l ại có thể vừa nghe vừa ngân nga hát theo (giống karaoke ý), vì chương trình này cho phép hiện lời bài hát.

Chi tiết tại: Tin tức tổng hợp

 
Copyright © 2013 TIN SỐC, TIN TỨC TỔNG HỢP VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI
Powered byBlogger