TIN MỚI

ẢNH

VIDEO

Friday, February 21, 2014

Bảng tiêu chuẩn nước đạt chuẩn tại Việt Nam

Tin Thiet bi loc

 Nước sinh hoạt Tiêu chuẩn Việt Nam  



thiet bi loc Bảng tiêu chuẩn nước sinh hoạt Việt Nam
Tin lọc nước công nghiệp : Nước sinh hoạt  - Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 5502 : 2003
STTTên chỉ tiêu
Đơn vị
Mức tối đa
1Màu sắc
mg/l Pt
15
2Mùi, vị
Không có
3Độ đục (1)
NTU
5
4pH
6 - 8,5
5Độ cứng, tính theo CaCO3
mg/l
300
6Hàm lượng oxy hòa tan, tính theo oxy
mg/l
6
7Tổng chất rắn hoà tan
mg/l
1000
8Hàm lượng amoniac, tính theo nitơ
mg/l
3
9Hàm lượng asen
mg/l
0,01
10Hàm lượng antimon
mg/l
0,005
11Hàm lượng clorua
mg/l
250
12Hàm lượng chì
mg/l
0,01
13Hàm lượng crom
mg/l
0,05
14Hàm lượng đồng
mg/l
1,0
15Hàm lượng florua
mg/l
0,7 - 1,5
16Hàm lượng kẽm
mg/l
3,0
17Hàm lượng hydro sunfua
mg/l
0,05
18Hàm lượng mangan
mg/l
0,5
19Hàm lượng nhôm
mg/l
0,5
20Hàm lượng  nitrat,  tính  theo nitơ
mg/l
10,0
21Hàm lượng nitrit, tính theo nitơ
mg/l
1,0
22Hàm  lượng  sắt  tổng số (Fe2+ + Fe3+)
mg/l
0,5
3Hàm lượng thủy ngân
mg/l
0,001
24Hàm lượng xyanua
mg/l
0,07
25Chất hoạt  động bề mặt, tính theo Linear Ankyl benzen Sufonat (LAS)
mg/l
0,5
26Benzen
Mg/l
0,01
27Phenol và dẫn xuất của phenol
Mg/l
0,01
28Dầu  mỏ  và  các  hợp  chất dầu mỏ
Mg/l
0,1
29Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ
Mg/l
0,01
30Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ
Mg/l
0,1
31Colifom tổng số (2)
MPN/100 ml
2,2
32E.Coli và coliform chịu nhiệt
MPN/100 ml
0
33Tổng hoạt độ αlpha
pCi/l 3)
3
34Tổng hoạt độ beta
pCi/l
30

 Chú thích: 
1) NTU (Nephelometric Turbidity Unit): Đơn vị đo độ đục.
2) MPN/100 ml (Most Probable Number per 100 liters): Mật độ khuẩn lạc trong 100 ml. 3) pCi/l (picocuries per liter): Đơn vị đo độ phóng xạ Picocuri trên lit.
3) pCi/l (picocuries per liter): đơn vị đo độ phóng xạ Picocuri trên lit.
++ Tham khảo thiết bị lọc tại Pikom

Chi tiết tại: Tin tức tổng hợp

 
Copyright © 2013 TIN SỐC, TIN TỨC TỔNG HỢP VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI
Powered byBlogger